Bảng Báo Giá Thép Hình được cập nhật liên tục tại SÀI GÒN CMC là đại lý phân phối chính thức tại Tphcm và các tỉnh lân cận.
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn
Thép hình là loại thép phổ biến cho tất cả các công trình đều phải có. Các sản phẩm thép hình như thép hình H, U, I, V. Giá thép hình cũng biến động theo cung cầu thị trường sắt thép
Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất và được cập nhật thường xuyên.
Quý khách liên hệ Hotline 0909.789.888 hoặc 0935.234.999 để biết rõ hơn về giá chính xác nhất.
- Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.
- Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
- Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
- Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.
- Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Bảng báo giá thép hộp
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá tôn xây dựng
Bảng báo giá xà gồ xây dựng
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Nguồn: http://thegioivatlieuxaydung.vn/bang-bao-gia-thep-hinh/
Nội dung chính Sài Gòn CMC:
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Miền Nam
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Pomina
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Mỹ
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn
Thép hình là loại thép phổ biến cho tất cả các công trình đều phải có. Các sản phẩm thép hình như thép hình H, U, I, V. Giá thép hình cũng biến động theo cung cầu thị trường sắt thép
Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất và được cập nhật thường xuyên.
Quý khách liên hệ Hotline 0909.789.888 hoặc 0935.234.999 để biết rõ hơn về giá chính xác nhất.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H
THÉP H | |||
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V
STT | QUY CÁCH | ĐVT | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | V25 * 25 * 1,5 * 6 m | Cây | 4,5 | 56.000 |
2 | V25 * 25 * 2 * 6 m | Cây | 5 | 62.500 |
3 | V25 * 25 * 2,5 * 6 m | Cây | 5,5 | 71.000 |
4 | V30 * 30 * 2 * 6 m | Cây | 5 | 59.000 |
5 | V30 * 30 * 2,5 * 6 m | Cây | 5,5 | 65.000 |
6 | V30 * 30 * 3 * 6 mét | Cây | 7,5 | 88.500 |
7 | V40 * 40 * 3 * 6 m | Cây | 10 | 121.000 |
số 8 | V40 * 40 * 3,5 * 6 mét | Cây | 11,5 | 133.000 |
9 | V40 * 40 * 4 * 6 m | Cây | 12,5 | 144.000 |
10 | V50 * 50 * 2,5 * 6 mét | Cây | 12,5 | 150.000 |
11 | V50 * 50 * 3 * 6 m | Cây | 14 | 161.000 |
12 | V50 * 50 * 3,5 * 6 m | Cây | 15 | 173.000 |
13 | V50 * 50 * 4 * 6 m | Cây | 17 | 196.000 |
14 | V50 * 50 * 4,5 * 6 m | Cây | 19 | 219.000 |
15 | V50 * 50 * 5 * 6 m | Cây | 21 | 242.000 |
16 | V63 * 63 * 4 * 6 m | Cây | 21,5 | 257.000 |
17 | V63 * 63 * 5 * 6 m | Cây | 27,5 | 328.000 |
18 | V63 * 63 * 6 * 6 m | Cây | 23,5 | 386.000 |
19 | V70 * 70 * 5 * 6 m | Cây | 31 | |
20 | V70 * 70 * 7 * 6 m | Cây | 44 | |
21 | V75 * 75 * 4 * 6 m | Cây | 31,5 | |
22 | V75 * 75 * 5 * 6 m | Cây | 34 | |
23 | V75 * 75 * 6 * 6 m | Cây | 37 | |
24 | V75 * 75 * 7 * 6 m | Cây | 46 | |
25 | V75 * 75 * 8 * 6 m | Cây | 52 | |
26 | V80 * 80 * 6 * 6 m | Cây | 43 | |
27 | V80 * 80 * 7 * 6 m | Cây | 48 | |
28 | V80 * 80 * 8 * 6 m | Cây | 55 | |
29 | V90 * 90 * 7 * 6 m | Cây | 53 | |
30 | V90 * 90 * 8 * 6 m | Cây | 62 | |
31 | V100 * 100 * 8 * 6 mét | Cây | 67 | |
32 | V100 * 100 * 9 * 6 m | Cây | 78 | |
33 | V100 * 100 * 10 * 6 mét | Cây | 86 | |
34 | V120 * 120 * 10 * 6 mét | Cây | 219 | |
35 | V120 * 120 * 12 * 6 mét | Cây | 259 | |
36 | V130 * 130 * 10 * 6 m | Cây | 236 | |
37 | V130 * 130 * 12 * 6 m | Cây | 282 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP CHỮ U
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201,00 | 2LI (1,25 * 2,5) | 49,06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI (1,5 * 6) | 211,95 | Tấm | 2.166.000 |
U75 * 40 | 41,5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI (1,5 * 6) | 282,6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI (1,5 * 6) | 353,25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI (2 * 6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI (1,5 * 6) | 423,9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI (1,5 * 6) | 565,2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI (1,5 * 6) | 706,5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI (1,5 * 6) | 847,8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI (1,5 * 6) | 989,1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI (1,5 * 6) | 1130,4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI (1,5 * 6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100 * 45 * 5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI (1,5 * 6) | 1554,3 | Tấm | 15.322.000 |
U100 * 49 * 5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI (1,5 * 6) | 1766,25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI (2 * 6) | 1130,4 | Tấm | 10.930.000 |
U120 * 48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI (2 * 6) | 1318,8 | Tấm | 13.325.000 |
U120 * 48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI (2 * 6) | 1507,2 | Tấm | 15.071.000 |
U120 * 48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI (2 * 6) | 1695,6 | Tấm | 16.920.000 |
U125 * 65 * 6TQ | 80,4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI (2 * 6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140 * 48 * 4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI (2 * 6) | 2072,4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI (2 * 6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140 * 5,5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI (2 * 6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150 * 75 * 6,5 | 111,6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI (2 * 6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160 * 56 * 5,2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI (2 * 6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160 * 56 * 5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân (1.5 * 6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160 * 60 * 5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309,6 | Tấm | 3.373.000 |
U180 * 64 * 5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | Bài hát 5LI (1.5 * 6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180 * 68 * 6.8TQ | 111,6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450,9 | Tấm | 4.820.000 |
U200 * 65 * 5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592,2 | Tấm | 6.322.000 |
U200 * 73 * 8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200 * 75 * 9TQ | 154,8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250 * 76 * 6,5 | 143,4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250 * 80 * 9 | 188,4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300 * 85 * 7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300 * 87 * 9,5 | 235,2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:
- Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm - quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0909 789 888 để có được bao gia sat thep xay dung chính xác nhất.- Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.
- Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
- Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
- Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.
- Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tin tức liên quan tại SÀI GÒN CMC:
Bảng báo giá thép ốngBảng báo giá thép hộp
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá tôn xây dựng
Bảng báo giá xà gồ xây dựng
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá sắp thép xây dựng của Sài Gòn CMC
Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành và chất lượng sản phẩm là điều chúng ta quan tâm đầu tiên. Đơn giá - báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Khi đến với công ty Sài Gòn CMC chúng tôi, nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất so với các đơn vị kinh doanh sắt thép khác trên thị trường.Nguồn: http://thegioivatlieuxaydung.vn/bang-bao-gia-thep-hinh/
ConversionConversion EmoticonEmoticon