Báo giá thép hình, bao gia thep hinh năm 2018 mới nhất - 0868 666 000

Bảng báo giá thép hình U, thép i, thép V H L chất lượng cao giá cạnh tranh. Đơn vị cung cấp phân phối thép chữ V H L U I giá rẻ tại Tphcm.
Xem thêm:
Quý khách liên hệ Hotline 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000 để biết rõ hơn về giá chính xác nhất.

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.

Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.

Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:

Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình

Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn: Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi). Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...). Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát. Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:

Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMC Để biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường. Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì? Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé. Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựng Bài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung. Phân loại các loại cát trong xây dựng Phân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé. Những ứng dụng của cát xây dựng Như chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H

THÉP H
H100 * 100 * 6 * 8TQ103,2Cây 6m1.343.000
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ141,6Cây 6m1.731.000
H150 * 150 * 7 * 10TQ189Cây 6m2.209.000
H150 * 150 * 7 * 10JINXN189Cây 6m2.285.000
H200 * 200 * 8 * 12TQ299,4Cây 6m3.424.000
H200 * 200 * 8 * 12JINXI299,4Cây 6m3.544.000
H250 * 250 * 9 * 14TQ434,4Cây 6m5.092.000
H250 * 250 * 9 * 14JINXI434,4Cây 6m5.092.000
H300 * 300 * 10 * 15JINXI564Cây 6m6.492.000
H350 * 350 * 12 * 19JINXI822Cây 6m9.278.000
H400 * 400 * 13 * 21JINXI1032Cây 6m11.959.000

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 

Thép I
Tên hàngKg/CâyĐơn vị tínhĐơn giá
I10043,8Cây 6m558.600
I100 * 5,9 * 3TQ42Cây 6m525.000
I120vn54Cây 6m701.600
I120TQ52,2Cây 6m600.000
I150 * 5 * 7HQ84Cây 6m1.090.600
I150 * 5 * 7 m84Cây 6m927.200
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ109,2Cây 6m1.155.000
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi109,2Cây 6m1.175.000
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ127,8Cây 6m1.380.000
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ127,8Cây 6m1.342.000
I200 * 100jinxi127,8Cây 6m1.332.000
I248 * 124 * 5 * 8TQ154,2Cây 6m1.520.000
I248 * 124 * 5 * 8jinxi154,2Cây 6m1.560.000
I250 * 125 * 6 * 9TQ177,6Cây 6m1.735.000
I250 * 125 * 6,4 * 7,9177,6Cây 6m1.796.000
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi192Cây 6m1.868.000
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ192Cây 6m1.910.000
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ220,2Cây 6m2.260.000
I300 * 150jinxi220,2Cây 6m2.307.000
I346 * 174 * 6 * 6TQ248,4Cây 6m2.537.000
I350 * 175 * 7 * 11TQ297,6Cây 6m3.019.000
I350 * 175 * 7 * 11JINXI297,6Cây 6m3.038.000
I396 * 199 * 7 * 11JINXI339,6Cây 6m3.568.000
I400 * 200 * 8 * 13JINXI396Cây 6m4.160.000
I446 * 199 * 8 * 12TQ397,2Cây 6m4.173.000
I450 * 200 * 9 * 14TQ456Cây 6m4.690.000
I450 * 200 * 9 * 14JINXI456Cây 6m4.692.000
I496 * 199 * 9 * 14HQ477Cây 6m5.110.000
I500 * 200 * 10 * 16TQ537,6Cây 6m5.949.000
I500 * 200 * 10 * 16JINXI537,6Cây 6m5.552.000
I596 * 199 * 10 * 15HQ567,6Cây 6m5.862.000
I600 * 200 * 11 * 17JINXI636Cây 6m6.380.000
I700 * 300 * 13 * 24HQ1.110Cây 6m11.812.000
I800 * 300 * 14 * 26JINXI1260Cây 6m13.460.000

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V 

STTQUY CÁCHĐVTKG/CÂYĐƠN GIÁ
1V25 * 25 * 1,5 * 6 mCây4,556.000
2V25 * 25 * 2 * 6 mCây562.500
3V25 * 25 * 2,5 * 6 mCây5,571.000
4V30 * 30 * 2 * 6 mCây559.000
5V30 * 30 * 2,5 * 6 mCây5,565.000
6V30 * 30 * 3 * 6 métCây7,588.500
7V40 * 40 * 3 * 6 mCây10121.000
số 8V40 * 40 * 3,5 * 6 métCây11,5133.000
9V40 * 40 * 4 * 6 mCây12,5144.000
10V50 * 50 * 2,5 * 6 métCây12,5150.000
11V50 * 50 * 3 * 6 mCây14161.000
12V50 * 50 * 3,5 * 6 mCây15173.000
13V50 * 50 * 4 * 6 mCây17196.000
14V50 * 50 * 4,5 * 6 mCây19219.000
15V50 * 50 * 5 * 6 mCây21242.000
16V63 * 63 * 4 * 6 mCây21,5257.000
17V63 * 63 * 5 * 6 mCây27,5328.000
18V63 * 63 * 6 * 6 mCây23,5386.000
19V70 * 70 * 5 * 6 mCây31
20V70 * 70 * 7 * 6 mCây44
21V75 * 75 * 4 * 6 mCây31,5
22V75 * 75 * 5 * 6 mCây34
23V75 * 75 * 6 * 6 mCây37
24V75 * 75 * 7 * 6 mCây46
25V75 * 75 * 8 * 6 mCây52
26V80 * 80 * 6 * 6 mCây43
27V80 * 80 * 7 * 6 mCây48
28V80 * 80 * 8 * 6 mCây55
29V90 * 90 * 7 * 6 mCây53
30V90 * 90 * 8 * 6 mCây62
31V100 * 100 * 8 * 6 métCây67
32V100 * 100 * 9 * 6 mCây78
33V100 * 100 * 10 * 6 métCây86
34V120 * 120 * 10 * 6 métCây219
35V120 * 120 * 12 * 6 métCây259
36V130 * 130 * 10 * 6 mCây236
37V130 * 130 * 12 * 6 mCây282

BẢNG BÁO GIÁ THÉP CHỮ U

THÉP UTHÉP TẤM
Tên hàngKg/CÂYĐVTĐơn giáTên hàngKg/tấmĐVT
U5014CÂY 6M201,002LI (1,25 * 2,5)49,06Tấm680.000
U6317CÂY 6M240.0003LI (1,5 * 6)211,95Tấm2.166.000
U75 * 4041,5CÂY 6M506.5004LI (1,5 * 6)282,6Tấm2.687.000
U80VNM22CÂY 6M304.0005LI (1,5 * 6)353,25Tấm3.409.000
U80D33CÂY 6M406.0005LI (2 * 6)471Tấm4.445.000
U80TQM24CÂY 6M300.0006LI (1,5 * 6)423,9Tấm4.032.000
U80TQD33CÂY 6M397.0008LI (1,5 * 6)565,2Tấm5.374.000
U100TQM33CÂY 6M364.00010LI (1,5 * 6)706,5Tấm6.520.000
U100VNM33CÂY 6M400.00012LI (1,5 * 6)847,8Tấm7.760.000
U100VND40CÂY 6M511.00014LI (1,5 * 6)989,1Tấm9.800.000
U100VND45CÂY 6M615.00016LI (1,5 * 6)1130,4Tấm11.252.000
U100TQD45CÂY 6M507.00020LI (1,5 * 6)1413Tấm13.965.000
U100 * 45 * 5LITQ46CÂY 6M609.00022LI (1,5 * 6)1554,3Tấm15.322.000
U100 * 49 * 5.4TQ51CÂY 6M639.50025LI (1,5 * 6)1766,25Tấm17.360.000
U120TQM42CÂY 6M486.00012LI (2 * 6)1130,4Tấm10.930.000
U120 * 48VNM42CÂY 6M582.00014LI (2 * 6)1318,8Tấm13.325.000
U120 * 48VND54CÂY 6M736.00016LI (2 * 6)1507,2Tấm15.071.000
U120 * 48TQD56CÂY 6M640.00018LI (2 * 6)1695,6Tấm16.920.000
U125 * 65 * 6TQ80,4CÂY 6M965.00020LI (2 * 6)1884Tấm18.764.000
U140 * 48 * 454CÂY 6M613.00022LI (2 * 6)2072,4Tấm20.610.000
U140VNM54CÂY 6M699.00025LI (2 * 6)2355Tấm23.480.000
U140 * 5,565CÂY 6M860.00030LI (2 * 6)2826Tấm28.400.000
U150 * 75 * 6,5111,6CÂY 6M1.350.00040LI (2 * 6)3768Tấm37.530.000
U160 * 56 * 5,2TQ75CÂY 6M895.00050LI (2 * 6)4710Tấm46.560.000
U160 * 56 * 5.2VN75CÂY 6M984.0003LI gân (1.5 * 6)239Tấm2.800.000
U160 * 60 * 5.5VN81CÂY 6M1.131.0004LI gân(1.5*6)309,6Tấm3.373.000
U180 * 64 * 5.3TQ90CÂY 6M1.108.000Bài hát 5LI (1.5 * 6)380.25Tấm3.951.000
U180 * 68 * 6.8TQ111,6CÂY 6M1.350.0006LI gân(1.5*6)450,9Tấm4.820.000
U200 * 65 * 5.4TQ102CÂY 6M1.243.0008LI gân(1.5*6)592,2Tấm6.322.000
U200 * 73 * 8.5TQ141CÂY 6M1.680.000
U200 * 75 * 9TQ154,8CÂY 6M1.943.000
U250 * 76 * 6,5143,4CÂY 6M1.793.000
U250 * 80 * 9188,4CÂY 6M2.342.000
U300 * 85 * 7186CÂY 6M2.314.000
U300 * 87 * 9,5235,2CÂY 6M2.900.000

Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm – quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0909 789 888 để có được bao gia sat thep xay dung chính xác nhất.
– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.
– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.
– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.