Bảng báo giá cát xây dựng - Sài Gòn CMC luôn cập nhật những bảng giá mới nhất và sớm nhất đến khách hàng. Nhằm đáp ứng kịp nhu cầu mua cát của khách hàng

Cát xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong tất cả các công trình xây dựng hiện nay. Mặc dù được sử dụng nhiều nhưng giá cả thì thay đổi thường xuyên. Vì vậy bảng báo giá cát xây dựng xuất hiện để cho khách hàng nắm bắt được giá cả chính xác nhất và chủ động trong việc mua cát.
Sài gòn CMC là công ty hàng đầu trong việc phân phối cát cũng như vật liệu xây dựng tại TpHCM. Công ty chúng tôi luôn cập nhật bảng giá vật tư mới nhất, nhanh nhất tới tay khách hàng.
- Giá cả rẻ nhất trên thị trường.
- Hàng luôn có sẵn ở kho - bãi.
- Phương tiện vận chuyển lớn nhỏ hùng hậu luôn sẵn sàng vận chuyện đến cho khách hàng
Sau đây là bảng báo giá cát xây dựng được cập nhật mới nhất cho đến hiện tại.
Lưu ý: Bảng báo giá cát xây dựng trên có thể thay đổi từng ngày, vì vậy để biết chính xác giá cát thay đổi như thế nào, khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
Ngoài ra chúng tôi còn bảng báo giá đá xây dựng cho khách hàng biết thêm:

- Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
- Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
- Đặt hàng trong vòng 24h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
- Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
Chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm ủng hộ chúng tôi trong thời gian qua. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây !
- Trong một số trường hợp có thể xây bằng cát vàng, hoặc trộn cát vàng với cát đen theo một tỷ lệ nhất định. Người thợ thì rất thích xây bằng cát vàng, vì tường mau cứng, nhưng nhược điểm là làm tăng chi phí. Việc trát bằng cát vàng là không nên vì tường sẽ sù sì. Nếu dùng cát vàng để trát thì pha với cát đen, tỷ lệ cát vàng phải rất nhỏ. Trong trường hợp này, cát vàng lên dùng cát có cỡ hạt nhỏ hơn từ 0,7-1,4mm. Cát này cũng là cát sạch.
- Về cung cấp trên thực tế, do cát về theo từng xà lan nên việc đồng nhất màu cát là rất khó. Nên thường được các nhà cung cấp gọi với tên cát bê tông rửa loại 1 hay cát bê tông rửa loại 2. Giá cát bê tông thuộc loại mắc nhất trong các loại cát
Công ty Sài Gòn CMC là doanh nghiệp hàng đầu về phân phối vật liệu xây dựng. Chúng tôi có kinh nghiệm lâu năm, phân phối vật liệu khắp địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận.
Chúng tôi luôn cập nhật những bảng báo giá cát xây dựng mới nhất.
Chúng tôi cam kết lấy giá sát với giá của nhà cung cấp
Chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất, không phải hàng pha trộn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được các thông tin về bảng báo giá cát sớm nhất. Liên hệ đến Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
>> Xem thêm:
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn
Bảng báo giá cát xây dựng 2018
Cát xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong tất cả các công trình xây dựng hiện nay. Mặc dù được sử dụng nhiều nhưng giá cả thì thay đổi thường xuyên. Vì vậy bảng báo giá cát xây dựng xuất hiện để cho khách hàng nắm bắt được giá cả chính xác nhất và chủ động trong việc mua cát.
Sài gòn CMC là công ty hàng đầu trong việc phân phối cát cũng như vật liệu xây dựng tại TpHCM. Công ty chúng tôi luôn cập nhật bảng giá vật tư mới nhất, nhanh nhất tới tay khách hàng.
Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất 2018 được cập nhật 24h qua
Công ty Sài gòn CMC là nhà phân phối uy tín, các sản phẩm vật tư đưa đến cho khách hàng luôn là sản phẩm với chất lượng tốt nhất có trên thị trường. Công ty chúng tôi cam kết:- Giá cả rẻ nhất trên thị trường.
- Hàng luôn có sẵn ở kho - bãi.
- Phương tiện vận chuyển lớn nhỏ hùng hậu luôn sẵn sàng vận chuyện đến cho khách hàng
Sau đây là bảng báo giá cát xây dựng được cập nhật mới nhất cho đến hiện tại.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Cát san lấp | 135.000 VNĐ | 145.000 VNĐ | Còn hàng |
2 | Cát xây tô | 145.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | Còn hàng |
4 | Cát bê tông loại 1 | 200.000 VNĐ | 220.000 VNĐ | Còn hàng |
5 | Cát bê tông loại 2 | 180.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | Còn hàng |
Lưu ý: Bảng báo giá cát xây dựng trên có thể thay đổi từng ngày, vì vậy để biết chính xác giá cát thay đổi như thế nào, khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
Ngoài ra chúng tôi còn bảng báo giá đá xây dựng cho khách hàng biết thêm:
Sài gòn CMC xin được cam kết với quý khách:
- Giao hàng đủ số lượng, quy cách,chủng loại SaigonCMC mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.- Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
- Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
- Đặt hàng trong vòng 24h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
- Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
Chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm ủng hộ chúng tôi trong thời gian qua. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây !
Các loại cát xây dựng và tiêu chuẩn cát xây dựng.
Cát bê tông là gì?
- Cát bê tông hay còn gọi là cát hạt vàng, cát vàng hạt to, cát bê tông rửa. Cát vàng dùng để đổ bê tông: màu vàng, cỡ hạt từ 1,5-3mm, không lẫn tạp chất. Có thành phần hóa học được quy định theo tiêu chuẩn.Cát bê tông, cát bê tông rửa.- Trong một số trường hợp có thể xây bằng cát vàng, hoặc trộn cát vàng với cát đen theo một tỷ lệ nhất định. Người thợ thì rất thích xây bằng cát vàng, vì tường mau cứng, nhưng nhược điểm là làm tăng chi phí. Việc trát bằng cát vàng là không nên vì tường sẽ sù sì. Nếu dùng cát vàng để trát thì pha với cát đen, tỷ lệ cát vàng phải rất nhỏ. Trong trường hợp này, cát vàng lên dùng cát có cỡ hạt nhỏ hơn từ 0,7-1,4mm. Cát này cũng là cát sạch.
- Về cung cấp trên thực tế, do cát về theo từng xà lan nên việc đồng nhất màu cát là rất khó. Nên thường được các nhà cung cấp gọi với tên cát bê tông rửa loại 1 hay cát bê tông rửa loại 2. Giá cát bê tông thuộc loại mắc nhất trong các loại cát
Cát xây tô là gì?
- Cát xây tô hay còn gọi là cát tô . Cát xây tô là loại cát mịn, hạt cát trên thực tế có độ lớn tương đối, màu sẫm ,có độ sạch đạt chuẩn. Giá cát xây tô thường rẻ hơn các loại cát bê tông và cát hạt vàng loại đẹpCát san lấp là gì?
- Cát san lấp hay còn gọi là cát lấp. Là loại cát độ sạch tất nhiên cũng không đạt chuẩn. Nhưng vẫn phải đảm bảo không lẫn quá nhiều tạp chất. Hạt cát không đồng đều và có độ kết dính khá cao nên đúng như tên gọi của nó, cán san lấp là loại cát chuyên dung cho các hạng mục san lấp, lấy mặt bằng nềnMua cát xây dựng ở đâu rẻ nhất?
Đây hẳn như là câu hỏi quá quen thuộc của rất nhiều người trong thời gian hiện nay. Trong xu thế mà nền kinh tế đang phát triển, nhu cầu xây dựng tăng cao. Mà giá vật liệu xây dựng luôn biến động theo từng ngày. Vì vậy hãy đến với chúng tôi để có thể giải quyết được những vấn đề đó.Công ty Sài Gòn CMC là doanh nghiệp hàng đầu về phân phối vật liệu xây dựng. Chúng tôi có kinh nghiệm lâu năm, phân phối vật liệu khắp địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận.
Chúng tôi luôn cập nhật những bảng báo giá cát xây dựng mới nhất.
Chúng tôi cam kết lấy giá sát với giá của nhà cung cấp
Chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất, không phải hàng pha trộn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được các thông tin về bảng báo giá cát sớm nhất. Liên hệ đến Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
>> Xem thêm:
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng
- Bảng báo giá tôn xây dựng
Thông tin liên hệ
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn
Bảng báo giá thép ống

Bảng báo giá thép hộp đen
STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
0 Thép hộp chữ nhật đen Thép hộp vuông đen
1 □ 10*20 0.60 cây 6m 29,500 □ 12*12 0.60 cây 6m 25,000
2 0.70 cây 6m 33,500 0.70 cây 6m 29,000
3 0.80 cây 6m 38,000 0.80 cây 6m 32,500
4 0.90 cây 6m 40,500 0.90 cây 6m 36,000
5 1.00 cây 6m 44,500 □ 14*14 0.60 cây 6m 27,500
6 1.10 cây 6m 48,000 0.70 cây 6m 31,500
7 □ 13*26 0.70 cây 6m 42,500 0.80 cây 6m 36,000
8 □ 20*40 0.70 cây 6m 61,500 0.90 cây 6m 38,500
9 0.80 cây 6m 69,500 1.00 cây 6m 43,000
10 0.90 cây 6m 75,500 1.10 cây 6m 46,500
11 1.00 cây 6m 81,500 1.20 cây 6m 50,000
12 1.10 cây 6m 89,000 □ 16*16 0.60 cây 6m 31,000
13 1.20 cây 6m 97,500 0.70 cây 6m 35,500
14 1.40 cây 6m 111,500 0.80 cây 6m 39,500
15 1.70 cây 6m 132,500 0.90 cây 6m 44,000
16 □ 25*50 0.80 cây 6m 85,000 1.00 cây 6m 48,500
17 0.90 cây 6m 92,000 1.10 cây 6m 52,500
18 1.00 cây 6m 102,000 1.20 cây 6m 56,500
19 1.10 cây 6m 110,500 □ 20*20 0.60 cây 6m 36,500
20 1.20 cây 6m 120,500 0.70 cây 6m 42,000
21 1.40 cây 6m 139,500 0.80 cây 6m 47,500
22 1.70 cây 6m 169,000 0.90 cây 6m 51,000
23 □ 30*60 0.80 cây 6m 101,000 1.00 cây 6m 55,000
24 0.90 cây 6m 109,500 1.10 cây 6m 60,500
25 1.00 cây 6m 121,500 1.20 cây 6m 65,000
26 1.10 cây 6m 132,000 1.40 cây 6m 74,000
27 1.20 cây 6m 144,000 □ 25*25 0.60 cây 6m 45,000
28 1.40 cây 6m 167,000 0.70 cây 6m 51,500
29 1.70 cây 6m 201,500 0.80 cây 6m 58,500
30 1.80 cây 6m 211,000 0.90 cây 6m 62,500
31 2.00 cây 6m 239,000 1.00 cây 6m 69,000
32 2.50 cây 6m 297,500 1.10 cây 6m 75,000
33 □ 40*80 1.00 cây 6m 162,500 1.20 cây 6m 81,000
34 1.10 cây 6m 177,500 1.40 cây 6m 92,500
35 1.20 cây 6m 193,000 1.70 cây 6m 111,000
36 1.40 cây 6m 224,500 □ 30*30 0.70 cây 6m 62,500
37 1.70 cây 6m 271,000 0.80 cây 6m 70,000
38 2.00 cây 6m 317,500 0.90 cây 6m 75,000
39 2.50 cây 6m 399,000 1.00 cây 6m 81,500
40 □ 50*100 1.20 cây 6m 249,500 1.10 cây 6m 89,000
41 1.40 cây 6m 284,000 1.20 cây 6m 96,500
42 1.70 cây 6m 342,500 1.40 cây 6m 110,000
43 1.80 cây 6m 363,000 1.70 cây 6m 132,500
44 2.00 cây 6m 402,500 1.80 cây 6m 140,000
45 2.50 cây 6m 499,000 □ 40*40 1.00 cây 6m 107,000
46 2.90 cây 6m 576,500 1.10 cây 6m 117,000
47 3.00 cây 6m 595,500 1.20 cây 6m 127,500
48 □ 60*120 1.40 cây 6m 347,000 1.40 cây 6m 148,000
49 1.70 cây 6m 420,000 1.70 cây 6m 178,500
50 2.00 cây 6m 492,500 2.00 cây 6m 208,000
51 2.50 cây 6m 612,000 2.50 cây 6m 264,000
52 3.00 cây 6m 741,000 □ 50*50 1.00 cây 6m 135,000
53 □ 30*90 1.40 cây 6m 236,500 1.10 cây 6m 148,500
54 □ 38*38 1.40 cây 6m 145,000 1.20 cây 6m 161,500
55 □ 100*100 1.70 cây 6m 1.40 cây 6m 186,000
56 2.00 cây 6m 1.70 cây 6m 224,500
57 2.50 cây 6m 2.00 cây 6m 263,000
58 3.00 cây 6m 2.50 cây 6m 327,500
59 3.50 cây 6m 3.00 cây 6m 395,500
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.010.456 – 0936.000.888
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
0 | Thép hộp chữ nhật đen | Thép hộp vuông đen | ||||||
1 | □ 10*20 | 0.60 | cây 6m | 29,500 | □ 12*12 | 0.60 | cây 6m | 25,000 |
2 | 0.70 | cây 6m | 33,500 | 0.70 | cây 6m | 29,000 | ||
3 | 0.80 | cây 6m | 38,000 | 0.80 | cây 6m | 32,500 | ||
4 | 0.90 | cây 6m | 40,500 | 0.90 | cây 6m | 36,000 | ||
5 | 1.00 | cây 6m | 44,500 | □ 14*14 | 0.60 | cây 6m | 27,500 | |
6 | 1.10 | cây 6m | 48,000 | 0.70 | cây 6m | 31,500 | ||
7 | □ 13*26 | 0.70 | cây 6m | 42,500 | 0.80 | cây 6m | 36,000 | |
8 | □ 20*40 | 0.70 | cây 6m | 61,500 | 0.90 | cây 6m | 38,500 | |
9 | 0.80 | cây 6m | 69,500 | 1.00 | cây 6m | 43,000 | ||
10 | 0.90 | cây 6m | 75,500 | 1.10 | cây 6m | 46,500 | ||
11 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | 1.20 | cây 6m | 50,000 | ||
12 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | □ 16*16 | 0.60 | cây 6m | 31,000 | |
13 | 1.20 | cây 6m | 97,500 | 0.70 | cây 6m | 35,500 | ||
14 | 1.40 | cây 6m | 111,500 | 0.80 | cây 6m | 39,500 | ||
15 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | 0.90 | cây 6m | 44,000 | ||
16 | □ 25*50 | 0.80 | cây 6m | 85,000 | 1.00 | cây 6m | 48,500 | |
17 | 0.90 | cây 6m | 92,000 | 1.10 | cây 6m | 52,500 | ||
18 | 1.00 | cây 6m | 102,000 | 1.20 | cây 6m | 56,500 | ||
19 | 1.10 | cây 6m | 110,500 | □ 20*20 | 0.60 | cây 6m | 36,500 | |
20 | 1.20 | cây 6m | 120,500 | 0.70 | cây 6m | 42,000 | ||
21 | 1.40 | cây 6m | 139,500 | 0.80 | cây 6m | 47,500 | ||
22 | 1.70 | cây 6m | 169,000 | 0.90 | cây 6m | 51,000 | ||
23 | □ 30*60 | 0.80 | cây 6m | 101,000 | 1.00 | cây 6m | 55,000 | |
24 | 0.90 | cây 6m | 109,500 | 1.10 | cây 6m | 60,500 | ||
25 | 1.00 | cây 6m | 121,500 | 1.20 | cây 6m | 65,000 | ||
26 | 1.10 | cây 6m | 132,000 | 1.40 | cây 6m | 74,000 | ||
27 | 1.20 | cây 6m | 144,000 | □ 25*25 | 0.60 | cây 6m | 45,000 | |
28 | 1.40 | cây 6m | 167,000 | 0.70 | cây 6m | 51,500 | ||
29 | 1.70 | cây 6m | 201,500 | 0.80 | cây 6m | 58,500 | ||
30 | 1.80 | cây 6m | 211,000 | 0.90 | cây 6m | 62,500 | ||
31 | 2.00 | cây 6m | 239,000 | 1.00 | cây 6m | 69,000 | ||
32 | 2.50 | cây 6m | 297,500 | 1.10 | cây 6m | 75,000 | ||
33 | □ 40*80 | 1.00 | cây 6m | 162,500 | 1.20 | cây 6m | 81,000 | |
34 | 1.10 | cây 6m | 177,500 | 1.40 | cây 6m | 92,500 | ||
35 | 1.20 | cây 6m | 193,000 | 1.70 | cây 6m | 111,000 | ||
36 | 1.40 | cây 6m | 224,500 | □ 30*30 | 0.70 | cây 6m | 62,500 | |
37 | 1.70 | cây 6m | 271,000 | 0.80 | cây 6m | 70,000 | ||
38 | 2.00 | cây 6m | 317,500 | 0.90 | cây 6m | 75,000 | ||
39 | 2.50 | cây 6m | 399,000 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | ||
40 | □ 50*100 | 1.20 | cây 6m | 249,500 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | |
41 | 1.40 | cây 6m | 284,000 | 1.20 | cây 6m | 96,500 | ||
42 | 1.70 | cây 6m | 342,500 | 1.40 | cây 6m | 110,000 | ||
43 | 1.80 | cây 6m | 363,000 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | ||
44 | 2.00 | cây 6m | 402,500 | 1.80 | cây 6m | 140,000 | ||
45 | 2.50 | cây 6m | 499,000 | □ 40*40 | 1.00 | cây 6m | 107,000 | |
46 | 2.90 | cây 6m | 576,500 | 1.10 | cây 6m | 117,000 | ||
47 | 3.00 | cây 6m | 595,500 | 1.20 | cây 6m | 127,500 | ||
48 | □ 60*120 | 1.40 | cây 6m | 347,000 | 1.40 | cây 6m | 148,000 | |
49 | 1.70 | cây 6m | 420,000 | 1.70 | cây 6m | 178,500 | ||
50 | 2.00 | cây 6m | 492,500 | 2.00 | cây 6m | 208,000 | ||
51 | 2.50 | cây 6m | 612,000 | 2.50 | cây 6m | 264,000 | ||
52 | 3.00 | cây 6m | 741,000 | □ 50*50 | 1.00 | cây 6m | 135,000 | |
53 | □ 30*90 | 1.40 | cây 6m | 236,500 | 1.10 | cây 6m | 148,500 | |
54 | □ 38*38 | 1.40 | cây 6m | 145,000 | 1.20 | cây 6m | 161,500 | |
55 | □ 100*100 | 1.70 | cây 6m | 1.40 | cây 6m | 186,000 | ||
56 | 2.00 | cây 6m | 1.70 | cây 6m | 224,500 | |||
57 | 2.50 | cây 6m | 2.00 | cây 6m | 263,000 | |||
58 | 3.00 | cây 6m | 2.50 | cây 6m | 327,500 | |||
59 | 3.50 | cây 6m | 3.00 | cây 6m | 395,500 | |||
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.010.456 – 0936.000.888 |
ConversionConversion EmoticonEmoticon