Báo giá cát xây dựng, báo giá đá xây dựng, báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá vật liệu xây dựng tại Sài Gòn CMC - 0868666000

Bảng báo giá cát xây dựng - Sài Gòn CMC luôn cập nhật những bảng giá mới nhất và sớm nhất đến khách hàng. Nhằm đáp ứng kịp nhu cầu mua cát của khách hàng

Bảng báo giá cát xây dựng 2018

cat xay dung, cát xây dựng
Cát xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong tất cả các công trình xây dựng hiện nay. Mặc dù được sử dụng nhiều nhưng giá cả thì thay đổi thường xuyên. Vì vậy bảng báo giá cát xây dựng xuất hiện để cho khách hàng nắm bắt được giá cả chính xác nhất và chủ động trong việc mua cát.
Sài gòn CMC là công ty hàng đầu trong việc phân phối cát cũng như vật liệu xây dựng tại TpHCM. Công ty chúng tôi luôn cập nhật bảng giá vật tư mới nhất, nhanh nhất tới tay khách hàng.

Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất 2018 được cập nhật 24h qua

Công ty Sài gòn CMC là nhà phân phối uy tín, các sản phẩm vật tư đưa đến cho khách hàng luôn là sản phẩm với chất lượng tốt nhất có trên thị trường. Công ty chúng tôi cam kết:
- Giá cả rẻ nhất trên thị trường.
- Hàng luôn có sẵn ở kho - bãi.
- Phương tiện vận chuyển lớn nhỏ hùng hậu luôn sẵn sàng vận chuyện đến cho khách hàng
Sau đây là bảng báo giá cát xây dựng được cập nhật mới nhất cho đến hiện tại.
STTTÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNGTÍNH M3GIÁ CÓ VAT (10%)GHI CHÚ
1Cát san lấp135.000 VNĐ145.000 VNĐCòn hàng
2Cát xây tô145.000 VNĐ150.000 VNĐCòn hàng
4Cát bê tông loại 1 200.000 VNĐ220.000 VNĐCòn hàng
5Cát bê tông loại 2180.000 VNĐ200.000 VNĐCòn hàng

Lưu ýBảng báo giá cát xây dựng trên có thể thay đổi từng ngày, vì vậy để biết chính xác giá cát thay đổi như thế nào, khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
Ngoài ra chúng tôi còn bảng báo giá đá xây dựng cho khách hàng biết thêm:
Bảng báo giá đá xây dựng, Giá các loại vật liệu xây dựng - Cát xây dựng

Sài gòn CMC xin được cam kết với quý khách:

- Giao hàng đủ số lượng, quy cách,chủng loại SaigonCMC mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
- Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
- Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
- Đặt hàng trong vòng 24h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
- Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
Chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm ủng hộ chúng tôi trong thời gian qua. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây !

Các loại cát xây dựng và tiêu chuẩn cát xây dựng.

Cát bê tông là gì?

- Cát bê tông hay còn gọi là cát hạt vàng, cát vàng hạt to, cát bê tông rửa. Cát vàng dùng để đổ bê tông: màu vàng, cỡ hạt từ 1,5-3mm, không lẫn tạp chất. Có thành phần hóa học được quy định theo tiêu chuẩn.Cát bê tông, cát bê tông rửa.
- Trong một số trường hợp có thể xây bằng cát vàng, hoặc trộn cát vàng với cát đen theo một tỷ lệ nhất định. Người thợ thì rất thích xây bằng cát vàng, vì tường mau cứng, nhưng nhược điểm là làm tăng chi phí. Việc trát bằng cát vàng là không nên vì tường sẽ sù sì. Nếu dùng cát vàng để trát thì pha với cát đen, tỷ lệ cát vàng phải rất nhỏ. Trong trường hợp này, cát vàng lên dùng cát có cỡ hạt nhỏ hơn từ 0,7-1,4mm. Cát này cũng là cát sạch.
- Về cung cấp trên thực tế, do cát về theo từng xà lan nên việc đồng nhất màu cát là rất khó. Nên thường được các nhà cung cấp gọi với tên cát bê tông rửa loại 1 hay cát bê tông rửa loại 2. Giá cát bê tông thuộc loại mắc nhất trong các loại cát

Cát xây tô là gì?

- Cát xây tô hay còn gọi là cát tô . Cát xây tô là loại cát mịn, hạt cát trên thực tế có độ lớn tương đối, màu sẫm ,có độ sạch đạt chuẩn. Giá cát xây tô thường rẻ hơn các loại cát bê tông và cát hạt vàng loại đẹp

Cát san lấp là gì?

- Cát san lấp hay còn gọi là cát lấp. Là loại cát độ sạch tất nhiên cũng không đạt chuẩn. Nhưng vẫn phải đảm bảo không lẫn quá nhiều tạp chất. Hạt cát không đồng đều và có độ kết dính khá cao nên đúng như tên gọi của nó, cán san lấp là loại cát chuyên dung cho các hạng mục san lấp, lấy mặt bằng nền

Mua cát xây dựng ở đâu rẻ nhất?

Đây hẳn như là câu hỏi quá quen thuộc của rất nhiều người trong thời gian hiện nay. Trong xu thế mà nền kinh tế đang phát triển, nhu cầu xây dựng tăng cao. Mà giá vật liệu xây dựng luôn biến động theo từng ngày. Vì vậy hãy đến với chúng tôi để có thể giải quyết được những vấn đề đó.
Công ty Sài Gòn CMC là doanh nghiệp hàng đầu về phân phối vật liệu xây dựng. Chúng tôi có kinh nghiệm lâu năm, phân phối vật liệu khắp địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận.
Chúng tôi luôn cập nhật những bảng báo giá cát xây dựng mới nhất.
Chúng tôi cam kết lấy giá sát với giá của nhà cung cấp
Chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất, không phải hàng pha trộn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được các thông tin về bảng báo giá cát sớm nhất. Liên hệ đến Hotline: 0972234989 -0946234989- 0969087087- 0868666000
>> Xem thêm:

Thông tin liên hệ

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ - P. 4 - Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: http://thegioivatlieuxaydung.vn

Bảng báo giá thép ống
Bảng báo giá thép ống

Bảng báo giá thép hộp đen
STTQUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ 
0Thép hộp chữ nhật đenThép hộp vuông đen
1□ 10*20        0.60cây 6m      29,500□ 12*12          0.60cây 6m       25,000
2        0.70cây 6m      33,500          0.70cây 6m       29,000
3        0.80cây 6m      38,000          0.80cây 6m       32,500
4        0.90cây 6m      40,500          0.90cây 6m       36,000
5        1.00cây 6m      44,500□ 14*14          0.60cây 6m       27,500
6        1.10cây 6m      48,000          0.70cây 6m       31,500
7□ 13*26        0.70cây 6m      42,500          0.80cây 6m       36,000
8□ 20*40        0.70cây 6m      61,500          0.90cây 6m       38,500
9        0.80cây 6m      69,500          1.00cây 6m       43,000
10        0.90cây 6m      75,500          1.10cây 6m       46,500
11        1.00cây 6m      81,500          1.20cây 6m       50,000
12        1.10cây 6m      89,000□ 16*16          0.60cây 6m       31,000
13        1.20cây 6m      97,500          0.70cây 6m       35,500
14        1.40cây 6m    111,500          0.80cây 6m       39,500
15        1.70cây 6m    132,500          0.90cây 6m       44,000
16□ 25*50        0.80cây 6m      85,000          1.00cây 6m       48,500
17        0.90cây 6m      92,000          1.10cây 6m       52,500
18        1.00cây 6m    102,000          1.20cây 6m       56,500
19        1.10cây 6m    110,500□ 20*20          0.60cây 6m       36,500
20        1.20cây 6m    120,500          0.70cây 6m       42,000
21        1.40cây 6m    139,500          0.80cây 6m       47,500
22        1.70cây 6m    169,000          0.90cây 6m       51,000
23□ 30*60        0.80cây 6m    101,000          1.00cây 6m       55,000
24        0.90cây 6m    109,500          1.10cây 6m       60,500
25        1.00cây 6m    121,500          1.20cây 6m       65,000
26        1.10cây 6m    132,000          1.40cây 6m       74,000
27        1.20cây 6m    144,000□ 25*25          0.60cây 6m       45,000
28        1.40cây 6m    167,000          0.70cây 6m       51,500
29        1.70cây 6m    201,500          0.80cây 6m       58,500
30        1.80cây 6m    211,000          0.90cây 6m       62,500
31        2.00cây 6m    239,000          1.00cây 6m       69,000
32        2.50cây 6m    297,500          1.10cây 6m       75,000
33□ 40*80        1.00cây 6m    162,500          1.20cây 6m       81,000
34        1.10cây 6m    177,500          1.40cây 6m       92,500
35        1.20cây 6m    193,000          1.70cây 6m     111,000
36        1.40cây 6m    224,500□ 30*30          0.70cây 6m       62,500
37        1.70cây 6m    271,000          0.80cây 6m       70,000
38        2.00cây 6m    317,500          0.90cây 6m       75,000
39        2.50cây 6m    399,000          1.00cây 6m       81,500
40□ 50*100        1.20cây 6m    249,500          1.10cây 6m       89,000
41        1.40cây 6m    284,000          1.20cây 6m       96,500
42        1.70cây 6m    342,500          1.40cây 6m     110,000
43        1.80cây 6m    363,000          1.70cây 6m     132,500
44        2.00cây 6m    402,500          1.80cây 6m     140,000
45        2.50cây 6m    499,000□ 40*40          1.00cây 6m     107,000
46        2.90cây 6m    576,500          1.10cây 6m     117,000
47        3.00cây 6m    595,500          1.20cây 6m     127,500
48□ 60*120        1.40cây 6m    347,000          1.40cây 6m     148,000
49        1.70cây 6m    420,000          1.70cây 6m     178,500
50        2.00cây 6m    492,500          2.00cây 6m     208,000
51        2.50cây 6m    612,000          2.50cây 6m     264,000
52        3.00cây 6m    741,000□  50*50          1.00cây 6m     135,000
53□ 30*90        1.40cây 6m    236,500          1.10cây 6m     148,500
54□ 38*38        1.40cây 6m    145,000          1.20cây 6m     161,500
55□ 100*100        1.70cây 6m          1.40cây 6m     186,000
56        2.00cây 6m          1.70cây 6m     224,500
57        2.50cây 6m          2.00cây 6m     263,000
58        3.00cây 6m          2.50cây 6m     327,500
59        3.50cây 6m          3.00cây 6m     395,500
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.010.456 – 0936.000.888